DẦU MÁY NÉN KHÍ MOBIL RARUS 429

Thương hiệu:

MOBIL

Model:

MOBIL RARUS 429

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

2887

Mô tả

Mô tả
Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 là dòng sản phẩm dầu máy nén khí không tro hiệu suất cao đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các nhà sản xuất máy nén hàng đầu. Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 được điều chế từ dầu gốc khoáng chất lượng và hệ phụ gia có hiệu suất rất cao giúp bảo vệ hiệu quả và đáng tin cậy cho các máy nén khí hoạt động dưới các điều kiện từ nhẹ đến khắc nghiệt.

Thông tin sản phẩm

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 là dòng sản phẩm dầu máy nén khí không tro hiệu suất cao đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các nhà

sản xuất máy nén hàng đầu . Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 được điều chế từ dầu gốc khoáng chất lượng và hệ phụ gia có hiệu suất rất cao

giúp bảo vệ hiệu quả và đáng tin cậy cho các máy nén khí hoạt động dưới các điều kiện từ nhẹ đến khắc nghiệt. Dầu cung cấp sự bảo vệ chống

mài mòn tuyệt vời và giúp giảm chi phí bảo trì qua việc giảm thiểu những trục trặc thiết bị và cặn lắng tích tụ. Nhờ mức độ FZG cao, Dầu máy

nén khí Mobil Rarus 429 là dầu bôi trơn rất tốt cho bánh răng và các ổ đỡ máy nén và là sự lựa chọn tuyệt vời cho cacte và xylanh của máy nén khí.

Tính năng và ứng dụng của Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429

Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 có thể làm sạch máy nén hơn và ít tạo cặn hơn so với dầu khoáng thông thường khi sử dụng, giúp kéo dài

thời gian hoạt động và thời gian định kỳ bảo dưỡng. Khả năng chống oxi hóa và độ bền nhiệt giúp tuổi thọ dầu dài hơn trong khi vẫn khống

chế việc tạo cặn lắng. Đặc tính chống ăn mòn và mài mòn của dầu giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất thiết bị.

Tính năng

Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng

Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao

Có hiệu suất đáng kể so với dầu gốc khoáng.
Cải thiện độ an toàn.

Ít tạo tro và muội than

Cải thiện hiệu suất van.
Giảm cặn lắng trong các đường ống khí nén.
Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống khí nén.
Cải thiện hiệu suất máy nén khí.

Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội

Tuổi thọ dầu dài hơn.
Cải thiện tuổi thọ bộ lọc.

Chi phí bảo dưỡng thấp.

Khả năng chịu tải cao

Giảm mài mòn ở séc măng, xy lanh, ổ đỡ và bánh răng.

Tính tách nước tuyệt vời

Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn. 
Giảm sự tạo cặn trong cacte và trong đường ống khí nén.
Giảm tắc nghẽn bộ ngưng tụ.

Khả năng tạo nhũ tương ít.

Chống rỉ sét và chống ăn mòn hiệu quả

Tăng cường bảo vệ van, giảm mài mòn séc măng và xylanh.

Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 được khuyến nghị sử dụng cho các máy nén khí đơn cấp và đa cấp. Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429

 hiệu quả cho hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ khí nén tối đa, theo DIN 51506 là 220 °C. Dầu thích hợp cho máy nén khí piston

và roto, đối với cấp độ nhớt thấp chủ yếu sử dụng cho máy nén khí ro to. Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 được khuyến nghị cho các máy

nén có tiền sử về phẩm cấp dầu bị giảm quá mức, hiệu suất van kém hoặc tạo cặn. Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 tương thích với tất cả

các kim loại sử dụng chế tạo máy nén và các vật liệu đàn hồi phù hợp với dầu  khoáng dùng để chế tạo phốt kín, O-ring và gioăng đệm.

Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 không được khuyến nghị sử dụng cho các máy  nén khí thở.

Các loại máy nén khí sau đã thể hiện hiệu suất cao khi sử dụng  Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429

-  Xy lanh và cacte máy nén khí piston

-  Các máy nén khí rôto kiểu trục vít.
-  Các máy nén khí rôto kiểu cánh gạt.
-  Các máy nén khí ly tâm và dọc trục.
-  Hệ thống máy nén khí với bánh răng và ổ đỡ hoạt động khắc nghiệt.
-  Các máy nén khí ở trạm cố định và các cụm lưu động.Thông số kỹ thuật của Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429

Mobil Rarus 429

429

Cấp độ nhớt ISO

150

Độ nhớt, ASTM D 445

 

cSt ở 40ºC

147.3

cSt ở 100ºC

14.7

Chỉ số độ nhớ, ASTM D 2270

100

Tro Sulfated, % kl., ASTM D 874

‹0.01

Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 3 h ở 100ºC

1A

Thử tải FZG, DIN 51354, Bước hỏng

11

Đặc tính chống rỉ ASTM D665 B; ASTM D665 A

Đạt

Dãy Tạo bọt I, ASTM D 892

430/20

Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92

269

Khối lượng riêng ở 15ºC, ASTM D 1298

0.866

Sản phẩm cùng loại