DẦU MÁY NÉN LẠNH GARGOYLE ARCTIC OIL 155

Thương hiệu:

MOBIL

Model:

GARGOYLE ARCTIC OIL 155

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

2709

Mô tả

Mô tả
Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 là dầu khoáng gốc naphthenic hiệu suất cao chủ yếu dành cho sử dụng ở máy nén lạnh. Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 có điểm đông đặc thấp và tính chảy tuyệt vời ở nhiệt độ rất thấp nhờ tác dụng của việc gần như không có chất sáp trong dầu. Do đó, việc sử dụng Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 giúp đảm bảo các ống ở giàn bay hơi được giữ sạch để cải thiện sự truyền nhiệt và giảm thời gian ngừng máy cho việc bảo dưỡng. Chúng có tính ổn định hóa học và thích hợp bôi trơn cho cả xy lanh và ổ đỡ.

Thông tin sản phẩm

DẦU MÁY NÉN LẠNH GARGOYLE ARCTIC OIL 155

Mã SP:

Lượt xem:139

Giá:Liên hệ

Mô tả
Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 là dầu khoáng gốc naphthenic hiệu suất cao chủ yếu dành cho sử dụng ở máy nén lạnh. Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 có điểm đông đặc thấp và tính chảy tuyệt vời ở nhiệt độ rất thấp nhờ tác dụng của việc gần như không có chất sáp trong dầu. Do đó, việc sử dụng Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 giúp đảm bảo các ống ở giàn bay hơi được giữ sạch để cải thiện sự truyền nhiệt và giảm thời gian ngừng máy cho việc bảo dưỡng. Chúng có tính ổn định hóa học và thích hợp bôi trơn cho cả xy lanh và ổ đỡ.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155  là dầu khoáng gốc naphthenic hiệu suất cao chủ yếu dành cho sử dụng ở máy nén lạnh.

Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 có điểm đông  đặc thấp và tính chảy tuyệt vời ở nhiệt độ rất thấp nhờ tác dụng của việc gần như không có chất sáp trong dầu. Do đó, việc sử dụng Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 giúp đảm bảo các ống ở giàn bay hơi được giữ sạch để cải thiện sự truyền nhiệt và giảm thời gian ngừng máy cho việc bảo dưỡng. Chúng có tính ổn định hóa học và thích hợp bôi trơn cho cả xy lanh và ổ đỡ. Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 tương thích với hầu hết các môi chất lạnh trừ sulphur dioxide. Chúng được khuyến nghị sử dụng với các môi chất lạnh HFC. Hàm lượng độ ẩm của Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 là rất thấp khi được đóng gói. Cần bảo quản thận trọng để giữ cho dầu khô ráo và tránh sự đóng tuyết ở các van giãn nở, và nhằm hạn chế nguy cơ dầu bị biến chất, mạ đồng, v.v...

Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 có được danh tiếng toàn cầu về hiệu suất tốt dựa trên việc sử dụng chúng ở nhiều ứng dụng làm lạnh trong nhiều thập kỷ qua.Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 là các sản phẩm tiên phong của thương hiệu này và được sản xuất đặc biệt nhằm cung cấp các tính năng chuyên biệt cho yêu cầu của các thiết bị làm lạnh. Đặc biệt là chúng có điểm đông đặc thấp. Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 cho thấy cáctính năng và lợi ích tiềm năng sau:

Tính năng

Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng

Hàm lượng chất sáp thấp

Tính chảy ở nhiệt độ thấp tuyệt vời và sự truyền nhiệt giàn bay hơi giúp tối ưu hiệu suất hệ thống 

Tính ổn định hóa học tốt

Thời hạn sử dụng dầu lâu dài dẫn đến thời gian ngừng máy ít hơn và chi phí bảo dưỡng thấp hơn.

Dầu bôi trơn đa năng

Thích hợp bôi trơn cho cả xy lanh và ổ đỡ giúp giảm lượng dự trữ dầu trong kho.

Sản phẩm Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155 được khuyến nghị dùng bôi trơn cho xy lanh và ổ đỡ trong hầu hết các máy nén lạnh thông thường và cho các máy khác hoạt động ở nhiệt độ dưới 0oC. Gồm có các ứng dụng tiêu biểu sau:

-  Các máy nén lạnh kiểu roto và piston công nghiệp cỡ lớn.
-  Các ứng dụng công nghiệp như các máy đông lạnh thực phẩm và các kho lạnh.
-  Các ứng dụng làm lạnh hàng hải.
-  Được sử dụng chủ yếu với môi chất lạnh ammonia, nhưng cũng được chọn dùng với môi chất halocarbon.

Thông số kỹ thuật của Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic 155

Mobil Gargoyle Arctic Series

Mobil Gargoyle Arctic Oil 155

Mobil Gargoyle Arctic C Heavy

Mobil Gargoyle Arctic Oil 300

Cấp độ nhớt ISO

32

46

68

Độ nhớt, ASTM D 445, cSt @ 40ºC

32.0

46.0

68.0

Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97

-42

-39

-36

Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92

190

195

200

Tỉ trọng ở15 ºC/15 ºC, ASTM D 1298

0.91

0.91

0.91

Số axit tổng, ASTM D 974, mg KOH/g

0.01

0.01

0.01

Điểm kết tủa, R 12, DIN 51351, ºC

-36

-36

-31

Sản phẩm cùng loại