DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ MOBIL GARD 450NC

Thương hiệu:

MOBIL

Model:

MOBIL GARD 450NC

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

2677

Mô tả

Dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450

Mobil Gard 450 là dầu động cơ không chứa kẽm và không chứa clo được điều chế từ dầu gốc chất lượng cao đem lại các ưu điểm như sự tiêu hao thấp, chống oxi hóa ở nhiệt độ cao, và tính ổn định nhiệt.

 

Những dầu gốc này kết hợp với các phụ gia bền vững được lựa chọn đặc biệt tạo nên dầu động cơ có tính năng cân bằng tốt. 

 

Dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450 cho thấy khả năng ưu việt trong việc giảm mài mòn vòng găng và sơ mi xy lanh, có khả năng tách nước rất tốt.

 

Thông tin sản phẩm

Dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450

Các ứng dụng 

- Dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450 là dầu động cơ với công thức điều chế đặc biệt đáp ứng các yêu cầu của EDM cho các động cơ

điêzen tải nặng và dùng trong hàng hải.

- Dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450 cũng thích hợp cho các động cơ điêzen hàng hải công suất lớn hoặc có chỉ số áp suất hữu hiệu bình quân (BMEP) cao sử dụng dầu nhẹ có hàm lượng lưu huỳnh lên tới 1.5%. 

- Dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450 này cũng dùng để bôi trơn động cơ điêzen của các giàn khoan và máy phát điện cố định. Mobilgard 450 NC được chấp thuận bởi EMD và được khuyến nghị cho các động cơ điêzen của Alco, Detroit (API CF-2) và Fairbanks Morse.

- Dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450 đáp ứng tất cả cả các tiêu chuẩn của loại dầu động cơ hàng hải cấp SAE 40 và API CF/CF-2.

- Chất lượng của dầu đã được EMD công nhận và cũng vượt qua thử nghiệm DD6V92 TA một cách xuất sắc và được
đánh giá là loại dầu thế hệ thứ 4 của LMOA. 

- Sự không có clo trong dầu nhớt động cơ Mobil Gard 450 làm cho dầu dễ dàng thải bỏ hơn

 

 

Thông số kỹ thuật 

Cấp độ nhớt SAE 40
Độ nhớt, ASTM D 445  
cSt, ở 40ºC 139
cSt, ở 100ºC 14.1
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 98
Tro xun-phat, % khối lượng, ASTM D 874 1.6
Trị số kiềm tổng, mg KOH/g, ASTM D2896 13.0
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 -6
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 260
Khối lượng riêng ở 15ºC kg/l, ASTM D 4052 0.897
Kẽm, ppm, lớn nhất 10
Clo, ppm, lớn nhất 50

 

 

 

Sản phẩm cùng loại