Dầu thủy lực chống cháy Total Hydransafe HFC 146

Thương hiệu:

TOTAL

Model:

Total Hydransafe HFC 146

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

3044

Mô tả

Total Hydransafe HFC 146 – dầu thủy lực chống cháy dạng nước polymer tổng hợp hiệu suất cao. Total Hydransafe HFC 146 ứng dụng trong: Hệ thống điều khiển và thủy lực của lò, đơn vị đúc liên tục trong công nghiệp thép và nhôm, lò nhiệt luyện trong hoạt động tôi, lò sấy và các ứng dụng khác trong vùng có rủi ro cháy, như công nghiệp khai thác mỏ, …Hệ thống thủy lực của máy phun khuôn.

Danh mục: Dầu thủy lực

Thông tin sản phẩm

Bao bì: Phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Dầu thủy lực chống cháy

Ứng Dụng

  • Dầu thủy lực
  • Total Hydransafe HFC 146 là dầu thủy lực chống cháy dạng nước polymer tổng hợp hiệu suất cao.
  • Hệ thống điều khiển và thủy lực của lò, đơn vị đúc liên tục trong công nghiệp thép và nhôm, lò nhiệt luyện trong hoạt động tôi, lò sấy và các ứng dụng khác trong vùng có rủi ro cháy, như công nghiệp khai thác mỏ, …
  • Hệ thống thủy lực của máy phun khuôn.
  • Dải nhiệt độ hoạt động từ -20°C đến +60°C. 
  • Khi thay đổi từ các bộ phận hệ thống thủy lực dầu gốc khoáng và áp dụng làm sạch hệ thống thích hợp.

Hiệu năng

  • Các tiêu chuẩn quốc tế
  • ISO 6743/4HFC
  • ISO 12922 HFC
  • Hoàn thành các yêu cầu theo báo cáo 7 Lux. Thí nghiệm bởi LABORATOIREATEST

Ưu Điểm

  • Hiệu quả chống mài mòn tuyệt hảo, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Chức năng bảo vệ chống ăn mòn rất tốt.
  • Chức năng chống tạo bọt và tách khí tốt.
  • Nhờ công thức, Total Hydransafe HFC 146 có tuổi thọ dài và cung cấp sự giảm chi phí bảo trì.
  • Chống cháy tuyệt hảo nhờ hàm lượng nước cao.
  • Nó trộn được với các loại dầu thủy lực HFC khác, tuy nhiên kiểm tra tính tương thích khi khuyến nghị.
  • Khả năng lọc rất tốt của Total Hydransafe HFC 146 cho phép sử dụng lọc tinh.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Các đặc tính tiêu biểu Phương pháp Đơn vị tính HYDRANSAFE HFC 146
Bề ngoài Bằng mắt   Mầu xanh – vàng
Tỷ trọng ở 20°C ASTM D 4052 kg/m3 1080
Độ nhớt ở 20°C ASTM D 445 mm2/s 99.5
Độ nhớt ở 40°C ASTM D 445 mm2/s 46
Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270 206
Điểm đông đặc ASTM D 97 °C < – 55
pH ở 20°C ASTM D 1172 8.9
Mài mòn 4 bi, đường kính vết sẹo NF 60603 mm 0.61
Thử nghiệm sự cháy do phun 7th Lux. Report RI 1
Thử nghiệm bấc 7th Lux. Report  – 2

Sản phẩm cùng loại