Thương hiệu khác
DẦU TOTAL ISOVLTINE II ATP
Liên hệ
Còn hàng
2489
cách điện, biến thế gốc dầu khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế
Công dụng
ISOVOLTINE IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùngcho máy biến thế,
biến trở và các bộ ngắt dòng.
cách điện, biến thế gốc dầu khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế
Công dụng
ISOVOLTINE IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùngcho máy biến thế,
biến trở và các bộ ngắt dòng.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
· IEC 60296 (11.2003) loại IA & loại IIA
· ASTM D 3487 loại II
· HN 27 - 02 laọi IA và IIA
· BS 148 loại IA và IIA
· NF C27 - 101 1A và IIA
· CEB - NBN 13
· DUTCH KEMA
· ASE/SEI 0124
· NF C 27 - 300 cat 01A
Ưu điểm của sản phẩm
· Tính năng cách điện cao
· Độ nhớt thấp giúp giải nhiệt tốt
· Khả năng chống oxy hoá rất tốt kéo dài tuổi thọ dầu
· Điểm chớp cháy cao nên tránh được nguy cơ cháy nổ
· Khả năng tách nhũ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong trường hợp dầu bị nhiễm nước
· Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khí hoà tan, nước hoặc chất rắn dạng huyền phù
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Phương pháp |
Đơn vị | ISOVOLTINE IIA-TP |
Tỷ trọng ở 15℃ | ISO 3675 | 3 Kg/m |
825 |
Độ nhớt ở 40℃ | ISO 3104 | 2 mm /s |
7.88 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | ℃ | -40 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ISO 2592 | ℃ | 158 |
Điện thế đánh thủng điện môi : dầu chưa xử lý | IEC 156 | KV | 40 |
Điện thế đánh thủng điện môi :dầu sau khi xử lý | IEC 296 | KV | 70 |
Những thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ