TOTAL
Total Dynatrans ACX
Liên hệ
Còn hàng
2044
Dầu bôi trơn dành cho hệ thống thủy lực và các thành phần của hệ thống truyền động (cầu hoặc hộp chuyển số) được trang bị đĩa ma sát.
ĐẶC TÍNH VÀ CHỨNG NHẬN
DYNATRANS ACX 10W | DYNATRANS ACX 30 | DYNATRANS ACX 50 | |
---|---|---|---|
Chấp thuận từ nhà sản xuất | ZF TE ML 03C | ZF TE ML 03C
ZF TE ML 07F |
|
Đáp ứng yêu cầu | API GL-4 / CF
CATERPILLAR TO-4 CATERPILLAR HYDO Advanced 10 ALLISON TES 439 ALLISON C4 (Obsolete) KOMATSU Clutch test |
API GL-4 / CF
CATERPILLAR TO-4 CATERPILLAR HYDO Advanced 30 ALLISON TES 439 ALLISON C4 (Obsolete) KOMATSU Clutch test |
API GL-4 / CF
CATERPILLAR TO-4 KOMATSU Clutch test |
Phù hợp với hộp số | DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… | DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… | DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… |
ỨNG DỤNG
TOTAL DYNATRANS ACX 10W, 30 & 50 phù hợp với hệ thống thủy lực, hộp số trợ lực, cầu và truyền động cuối khi nhà sản xuất yêu cầu tiêu chuẩn CAT TO-4 hoặc một trong các tiêu chuẩn trong bảng trên.
TOTAL DYNATRANS ACX được khuyến nghị dùng cho các thiết bị trong khai thác mỏ và xây dựng trong khoảng nhiệt độ từ -20°C and +50°C :
Khi dùng ở nhiệt độ dưới -20°C, khuyến cáo nên dùng DYNATRANS ACX 0W-20.
TOTAL DYNATRANS ACX 10W and 30 có thể dùng thay thế cho sản phẩm CATERPILLAR HYDO Advanced 10, 20 and 30, với chu kỳ thay dầu có thể đạt đến 3000 giờ hoặc hơn thế nữa, đi kèm với phân tích dầu thường xuyên.
HIỆU NĂNG VÀ LỢI ÍCH KHÁCH HÀNG
ĐẶC TÍNH LÝ TÍNH VÀ HÓA TÍNH*
TOTAL DYNATRANS ACX | Method | 10W | 30 | 50 | |
---|---|---|---|---|---|
Độ nhớt động học ở 40°C | mm²/s | ASTM D445 | 41 | 93 | 195 |
Độ nhớt động học ở 100°C | mm²/s | ASTM D445 | 6.6 | 11.2 | 18.4 |
Chỉ số độ nhớt | – | ASTM D2270 | 118 | 107 | 104 |
Điểm đông đặc | °C | ASTM D97 | -36 | -30 | -21 |
Hàm lượng Zn (min) | ppm | ICP | 900 | 900 | 900 |
Độ ổn định oxy hóa | h | ASTM D943 | > 5000 | > 5000 |
*Các giá trị trên đại điện cho các giá trị tiêu chuẩn dùng làm thông tin tham khảo.
Dầu bôi trơn dành cho hệ thống thủy lực và các thành phần của hệ thống truyền động (cầu hoặc hộp chuyển số) được trang bị đĩa ma sát.
ĐẶC TÍNH VÀ CHỨNG NHẬN
DYNATRANS ACX 10W | DYNATRANS ACX 30 | DYNATRANS ACX 50 | |
---|---|---|---|
Chấp thuận từ nhà sản xuất | ZF TE ML 03C | ZF TE ML 03C
ZF TE ML 07F |
|
Đáp ứng yêu cầu | API GL-4 / CF
CATERPILLAR TO-4 CATERPILLAR HYDO Advanced 10 ALLISON TES 439 ALLISON C4 (Obsolete) KOMATSU Clutch test |
API GL-4 / CF
CATERPILLAR TO-4 CATERPILLAR HYDO Advanced 30 ALLISON TES 439 ALLISON C4 (Obsolete) KOMATSU Clutch test |
API GL-4 / CF
CATERPILLAR TO-4 KOMATSU Clutch test |
Phù hợp với hộp số | DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… | DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… | DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… |
ỨNG DỤNG
TOTAL DYNATRANS ACX 10W, 30 & 50 phù hợp với hệ thống thủy lực, hộp số trợ lực, cầu và truyền động cuối khi nhà sản xuất yêu cầu tiêu chuẩn CAT TO-4 hoặc một trong các tiêu chuẩn trong bảng trên.
TOTAL DYNATRANS ACX được khuyến nghị dùng cho các thiết bị trong khai thác mỏ và xây dựng trong khoảng nhiệt độ từ -20°C and +50°C :
Khi dùng ở nhiệt độ dưới -20°C, khuyến cáo nên dùng DYNATRANS ACX 0W-20.
TOTAL DYNATRANS ACX 10W and 30 có thể dùng thay thế cho sản phẩm CATERPILLAR HYDO Advanced 10, 20 and 30, với chu kỳ thay dầu có thể đạt đến 3000 giờ hoặc hơn thế nữa, đi kèm với phân tích dầu thường xuyên.
HIỆU NĂNG VÀ LỢI ÍCH KHÁCH HÀNG
ĐẶC TÍNH LÝ TÍNH VÀ HÓA TÍNH*
TOTAL DYNATRANS ACX | Method | 10W | 30 | 50 | |
---|---|---|---|---|---|
Độ nhớt động học ở 40°C | mm²/s | ASTM D445 | 41 | 93 | 195 |
Độ nhớt động học ở 100°C | mm²/s | ASTM D445 | 6.6 | 11.2 | 18.4 |
Chỉ số độ nhớt | – | ASTM D2270 | 118 | 107 | 104 |
Điểm đông đặc | °C | ASTM D97 | -36 | -30 | -21 |
Hàm lượng Zn (min) | ppm | ICP | 900 | 900 | 900 |
Độ ổn định oxy hóa | h | ASTM D943 | > 5000 | > 5000 |
*Các giá trị trên đại điện cho các giá trị tiêu chuẩn dùng làm thông tin tham khảo.
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ