Dầu truyền nhiệt Total Seriola D TH

Thương hiệu:

TOTAL

Model:

Total Seriola D TH

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

2572

Mô tả

Total Seriola D TH  phụ gia làm sạch đường ống truyền nhiệt. Total Seriola D TH được sử dụng để pha loãng các dầu cho các đường ống có yêu cầu làm sạch. Total Seriola D TH có thể được sử dụng cho các hoạt động làm sạch hoặc như các biện pháp phòng ngừa. Cho việc làm sạch, thêm ít nhất 5% Total Seriola D TH vào hệ thống từ 24 – 48 giờ trước khi thay dầu trong khi vẫn duy trì sự tuần hoàn dầu ở nhiệt độ sử dụng bình thường (khoảng 270°C).  Hệ thống phải được làm sạch cẩn thận và phin lọc được thay thế trước khi đổ đầy hệ thống bằng dầu mới. Khi thêm với tỷ lệ 1% cơ bản thường xuyên, hệ thống sẽ luôn giữ được sạch.

Thông tin sản phẩm

Thông số kỹ thuật:

Phụ gia làm sạch đường ống truyền nhiệt

Ứng Dụng

Làm sạch đường ống dầu truyền nhiệt trước khi rút hết dầu
  • Total Seriola D TH được sử dụng để pha loãng các dầu cho các đường ống có yêu cầu làm sạch.
  • Total Seriola D TH có thể được sử dụng cho các hoạt động làm sạch hoặc như các biện pháp phòng ngừa.
  • Cho việc làm sạch, thêm ít nhất 5% Total Seriola D TH vào hệ thống từ 24 – 48 giờ trước khi thay dầu trong khi vẫn duy trì sự tuần hoàn dầu ở nhiệt độ sử dụng bình thường (khoảng 270°C).
  •  Hệ thống phải được làm sạch cẩn thận và phin lọc được thay thế trước khi đổ đầy hệ thống bằng dầu mới. Khi thêm với tỷ lệ 1% cơ bản thường xuyên, hệ thống sẽ luôn giữ được sạch khác thường.

Ưu Điểm

  • Hiệu quả truyền nhiệt cao
  • An toàn khi vận hành
  • Total Seriola D TH có mức phụ gia tẩy rửa và phân tán cao đảm bảo làm sạch hiệu quả đường ống dầu truyền nhiệt. Độ bền nhiệt xuất sắc.
  • Total Seriola D TH có thể trộn lẫn hoàn toàn được với tất cả các loại dầu truyền nhiệt gốc khoáng khác. Xin liên hệ hỗ trợ kỹ thuật để biết thêm chi tiết khi sử dụng với các dầu truyền nhiệt tổng hợp.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Các đặc tính tiêu biểu Phương pháp Đơn vị tính SERIOLA D TH
Tỷ trọng ở 15°C ISO 3675  kg/m3 910
Độ nhớt ở 40°C ISO 3104 mm2/s 24.5
Độ nhớt ở 100°C ISO 3104 mm2/s 4.8
Điểm chớp cháy cốc hở ISO 2592 °C 203
Điểm a-ni-lin ISO 2977 °C 58

Sản phẩm cùng loại