SHELL GADUS S2 U 1000

Thương hiệu:

Dầu nhớt Shell

Model:

SHELL GADUS S2 U 1000

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

2835

Mô tả

SHELL GADUS S2 U 1000

Shell Gadus S2 U1000 D2

M bôi trơn

Chi tiết sản phẩm:

Mỡ ổ trượt chịu tải nặng chất lượng cao

Shell Gadus S2 U1000D là mỡ công nghiệp chịu nhiệt độ cao và tải nặng ứng dụng cho các ổ trượt tốc độ thấp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.  Nó được chế tạo từ dầu gốc có độ nhớt rất cao và chất làm đặc không xà phòng  gốc vô cơ có chứa phụ gia rắn molybdenum disulphide (MoS2).

Shell Gadus S2 U1000D sẽ bôi trơn hiệu quả và đạt tuổi thọ cao ở nhiệt độ làm việc lên đến 200°C.  Nó đặc biệt hữu hiệu đối với các ứng dụng chịu mài mòn lớn hoặc khó tiếp cận.

Ứng dụng

Thông tin sản phẩm

SHELL GADUS S2 U 1000

Shell Gadus S2 U1000 D2

M bôi trơn

Chi tiết sản phẩm:

Mỡ ổ trượt chịu tải nặng chất lượng cao

Shell Gadus S2 U1000D là mỡ công nghiệp chịu nhiệt độ cao và tải nặng ứng dụng cho các ổ trượt tốc độ thấp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.  Nó được chế tạo từ dầu gốc có độ nhớt rất cao và chất làm đặc không xà phòng  gốc vô cơ có chứa phụ gia rắn molybdenum disulphide (MoS2).

Shell Gadus S2 U1000D sẽ bôi trơn hiệu quả và đạt tuổi thọ cao ở nhiệt độ làm việc lên đến 200°C.  Nó đặc biệt hữu hiệu đối với các ứng dụng chịu mài mòn lớn hoặc khó tiếp cận.

Ứng dụng

Các ứng dụng phổ biến của mỡ Shell Gadus S2 U1000D là:

  • Ổ trượt
  • Các chốt Pivot
  • Ống lót
  • Bánh răng hở
  • Ổ đỡ cơ cấu tiếp liệu kiểu ghi
  • Các ổ trục máy nghiền xi măng
  • Ổ đỡ máy ép mía
  • Bánh xe goòng lò nung
  • Bánh răng cửa lò nung
  • Các cơ cấu trong lò sấy
  • Các cơ cấu cam và con đội tốc độ thấp

Shell Gadus S2 U1000D không khuyến cáo sử dụng cho các ổ đỡ lăn.

Ưu điểm kỹ thuật

  • Điểm chảy cao

Chất làm đặc vô cơ có nhiệt độ nóng chảy cao và chất lượng của mỡ chỉ bị giới hạn bởi đặc tính 
của dầu gốc và các thành phần phụ gia.

  • Tổn hao mỡ thấp

Chất làm đặc được xử lý một cách đặc biệt giúp giảm thiểu tiêu hao mỡ ở các ổ đỡ bằng cách giảm khuynh hướng dầu gốc bị rỉ ra khỏi mỡ khi bị gia nhiệt lên cao.

  • Tính năng bay hơi thấp và độ ổn định ôxi hóa tuyệt vời

Các đặc tính này cho phép mỡ có tuổi thọ cao khi sử dụng ở các ổ đỡ bạc trượt làm việc ở nhiệt độ trong khoảng 10°C và 200°C.

  • Bôi trơn tốt và hệ số ma sát thấp

Các hạt nhỏ, molybdenum disulphide, được pha trộn một cách hoàn hảo hoạt động như một chất bôi trơn rắn, cung cấp sự bôi trơn tốt và hệ số ma sát nhỏ khi hoạt động dưới các điều kiện khắc 
nghiệt.

Shell Gadus S2 U1000D 2

Mỡ Shell Gadus

S2 U1000D

Độ đặc NLGI

1

2

Màu sắc

Xám đậm

Xám đậm

Chất làm đặc

Đất xét
Bentonite

Đất xét
Bentonite

Dầu gốc (loại)

Gốc
khoáng

Gốc
khoáng

Độ nhớt dầu gốc
@   40°C     cSt 
100°C     cSt 
(IP 71/ASTM-D445)

1000
42

1000
42

Độ xuyên kim 
Worked @ 25°C  0.1 mm 
(IP 50/ASTM-D217)

310-340

265-295

Điểm nhỏ giọt  °C 
(IP 132/ASTM-D566-76)

300

300

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Bao bì: 180Kg

Chủng loại: Mỡ bôi trơn

Sản phẩm cùng loại