Dầu nhớt Castrol BP
CASTROL PERFECTO X
Liên hệ
Đang cập nhật
3326
CASTROL PERFECTO X
Mô tả sản phẩm
- Castrol Perfecto X là dầu tua-bin cao cấp được pha chế từ dầu khoáng chất lượng cao và các phụ gia chống rỉ, chống ô-xi hóa để bảo vệ tối đa ở nhiệt độ cao.
- Castrol Perfecto X được khuyến cáo sử dụng cho các tua-bin khí khi dầu nhớt phải làm việc ở các nhiệt độ cục bộ rất cao.
- Perfecto X cũng thích hợp cho các tua-bin hơi nước và các hệ thống chu trình hỗn hợp khi các tua-bin khí và tua-bin hơi nước dùng chung một bồn dầu.
- Với những tính năng trên, Castrol Perfecto X là dầu nhớt công nghiệp đáng tin cậy với người dùng.
- Thông tin sản phẩm
- Video
- Bình luận
CASTROL PERFECTO X
Công dụng
- Perfecto X được khuyến cáo sử dụng cho các tua-bin khí khi dầu nhớt phải làm việc ở các nhiệt độ cục bộ rất cao. Perfecto X cũng thích hợp cho các tua-bin hơi nước và các hệ thống chu trình hỗn hợp khi các tua-bin khí và tua-bin hơi nước dùng chung một bồn dầu.
- Perfecto X có tính tách khí tốt, tính chống bọt tốt và tính tách nước tuyệt hảo.
- Perfecto X hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín như nitril, silicon và fluoropolyme.
- Perfecto X đáp ứng các yêu cầu hoặc được công nhận đạt các tiêu chuẩn sau:
- British Standard BS 489 DIN 51515 -1 và -2
- GEK 32568g và GEK 107395A (ISO 32) Alstom HTDG 90 117 (trước đây là ABB) Siemens TLV 9013 04 và 05
Lợi điểm
- Tính bền ô-xi hóa và bền nhiệt vượt trội giúp cho dầu có tuổi thọ sử dụng rất dài do hạn chế sự hình thành cặn/ keo.
- Tính tách khí tốt đáp ứng yêu cầu của tất cả các nhà chế tạo tua-bin.
- Tính tách nước và chống rỉ tuyệt hảo giúp giảm thời gian dừng máy nhờ kéo dài tuổi thọ sử dụng dầu và tăng độ tin cậy của thiết bị trong vận hành.
- Sử dụng thích hợp cho cả tua-bin khí và hơi nước nên cũng thích hợp cho các nhà máy điện theo chu trình hỗn hợp.
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm |
Phương pháp |
Đơn vị |
32 |
46 |
68 |
Khối lượng riêng @ 15°C |
ASTM D4052 |
kg/m³ |
849 |
860 |
865 |
Độ nhớt động học @ 40°C |
ASTM D445 |
mm²/s |
32 |
46 |
68 |
Độ nhớt động học @ 100°C |
ASTM D445 |
mm²/s |
5,7 |
7,1 |
9,5 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
- |
112 |
112 |
112 |
Độ tạo bọt Seq I |
ASTM D892 |
ml/ml |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
Độ tách khí @ 50°C |
ASTM D3427 |
phút |
2 |
2 |
3 |
Độ tách nước |
IP 19 |
sec |
60 |
60 |
90 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
°C |
-15 |
-15 |
-12 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
°C |
222 |
234 |
234 |
Độ a-xít |
ASTM D664 |
mgKOH/g |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Thử rỉ - nước biển tổng hợp, 24 giờ |
ASTM D665B |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Thử nghiệm ô-xi hóa RPOV |
ASTM D2272 |
phút |
>1.000 |
>1.000 |
>1.000 |
Ăn mòn đồng (3 giờ @100°C) |
ASTM D130 |
- |
1a |
1a |
1a |
Độ bền ô-xi hóa TOST |
ASTM D943 |
giờ |
>10.000 |
>10.000 |
>10.000 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Quy cách tồn trữ
- Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che.
- Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
- Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60 C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi sinh
- Tờ Thông tin về An toàn Sản phẩm cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách xử lý dầu phế thải.
- Công ty Castrol và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với mục đích sử dụng, cần có ý kiến của văn phòng Castrol tại địa phương.