CATROL
Castrol Spheerol BNS 2
Liên hệ
Đang cập nhật
2404
* Mỡ bò Castrol cao cấp dùng trong công nghiệp :
Kí hiệu : Castrol Spheerol BNS 2
– Chịu áp suất cao do lực chấn động gây nên .
– Bảo vệ chi tiết khỏi bị rỉ sét và ăn mòn .
– Hoạt động tốt trong trong điều kiện nhiệt độ cao.
– Nhiệt độ làm việc từ -40 đến 400 độ F (-40 đến 204 độ C).
Mỡ bò Castrol Spheerol BNS 2 là mỡ gốc polyme đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét, chịu cực áp và chịu nhiệt cao.
*Phạm vi ứng dụng : cho xích tải lò sấy, ổ trục trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và cho các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ lên đến 204 độ C trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất.
- Thông tin sản phẩm
- Video
- Bình luận
Mỡ chịu nhiệt độ cao
Mô tả
Spheerol BNS 2 là mỡ không chảy được dùng để bôi trơn các ổ đỡ ở nhiệt độ cao, được pha chế từ các loại dầu gốc bền nhiệt, bền ô-xi hóa và chất làm đặc vô cơ.
Công dụng
Spheerol BNS 2 thích hợp để bôi trơn các ổ lăn và ổ trượt mọi cỡ và mọi loại làm việc ở nhiệt độ cao như trong các giá chuyền trong lò tôi kim loại, lò sấy, máy trộn nhựa đường, cần cẩu trong xưởng đúc, máy thổi khí nóng, vv…
Spheerol BNS 2 có thể sử dụng liên tục trong dải nhiệt độ từ -20ºC to +150ºC và đến 220ºC trong những khoảng thời gian ngắn. Khi nhiệt độ cao kết hợp với tốc độ cao thì cần tra bổ sung hoặc thay thế mỡ thường xuyên hơn.
Lợi điểm
Bền ô-xi hóa.
Dải nhiệt độ làm việc rộng.
Dễ bơm.
Chống rỉ tốt.
Giảm mài mòn.
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm |
Phương pháp |
Đơn vị |
Spheerol BNS 2 |
Chất làm đặc |
- |
- |
Bentonit/ Polyme |
Độ sệt NLGI |
ISO 2137 |
- |
2 |
Kết cấu |
Quan sát |
- |
Mềm |
Màu |
Quan sát |
- |
Nâu |
Điểm chảy giọt |
ASTM D2265 |
°C |
> 300 |
Độ nhớt của dầu gốc ở 40°C |
ISO 3104 |
mm²/s |
180 |
Độ xuyên kim @ 25°C, 60 lần giã |
ISO 2137 |
0,1 mm |
265 - 295 |
Mức thay đổi độ xuyên kim ở 25°C |
ISO 2137 |
0,1 mm |
30 |
sau 100.000 lần giã |
|
|
|
Độ tách dầu 168 giờ/ 40°C |
DIN 51817 |
% kl |
3 |
Tính chống rỉ (Emcor) |
ASTM D942 |
- |
0/0 |
Độ bền ô-xi hóa, 100 giờ/ 100°C |
DIN 51808 |
bar |
0,25 |
Ăn mòn đồng |
DIN 51811 |
- |
1b |
Tính kháng nước, 3 giờ/ 90°C |
ASTM D1264 |
- |
1 |
SKF-R2F-Test Rig, Cond B, 140°C |
DIN 51806 |
- |
Đạt |
Độ bền cơ học |
ASTM D1831 |
mức |
<+30 đơn vị |
|
|
thay đổi |
|
Phân loại DIN |
- |
- |
K2N-20 |
Khối lượng riêng @ 15°C |
ASTM D4052 |
g/ml |
0,93 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Thông tin bổ sung
Nhằm giảm thiểu khả năng không tương thích khi chuyển đổi sang dùng loại mỡ mới, cần loại bỏ mỡ cũ càng nhiều càng tốt trước khi vận hành. Lúc mới chuyển đổi cần theo dõi sát thời gian tra mỡ bổ sung để chắc chắn mỡ cũ được loại bỏ hoàn toàn.
Tồn trữ
Tất cả các thùng mỡ cần được để đứng, dưới mái che, tránh các nơi nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh, có nhiều bụi đất.
Sức khỏe, an toàn và môi sinh
Tờ Thông tin về An toàn Sản phẩm cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách xử lý dầu phế thải.
Công ty Castrol và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với mục đích sử dụng, cần có ý kiến của văn phòng Castrol tại địa phương.
Spheerol BNS 2