CALTEX
RANDO MV 15 ( hoặc MV 32, MV 46, MV 68., MV 100 )
Liên hệ
Đang cập nhật
2624
Dầu nhớt Rando MV 15 ( hoặc MV 32, MV 46, MV 68., MV 100 )
Rando® MV là dầu thủy lực độ nhớt đa cấp, chống mài mòn, được pha chế để dùng cho các hệ thống thủy lực có nhiệt độ làm việc và nhiệt độ môi trường biến thiên lớn.
- Thông tin sản phẩm
- Video
- Bình luận
Dầu nhớt Rando MV 15 ( hoặc MV 32, MV 46, MV 68., MV 100 )
Ưu điểm của sản phẩm
Ứng dụng cho dải nhiệt độ rộng
Đặc tính độ nhớt đa cấ p giúp gi ảm nguy cơ hỏng hóc trong các hệ thống thủy lực chịu tải lớn hay áp suất cao và có nhiệt độ vận hành biến thiên lớn.
Bảo vệ thiết bị
Hệ phụ gia đặc biệt ch ống mài mòn làm gi ảm mài mòn nhờ bả o vệ bề mặt kim loại ngay cả khi t ải nặng phá vỡ màng dầu bôi trơn. Phụ gia chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bộ phận bằng thép và đồng.
Vận hành êm
Đặc tính tách nướ c tốt và không bị th ủy phân khiế n dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhi ễm nước. Tính năng chống bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành êm và hiệu suất cho hệ thống.
Tuổi thọ của dầu tốt
Khả năng chống ô xy hóa giúp dầu không bị hóa đặc và tạo cặn khi sử dụng nhằm loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
Ứng dụng của sản phẩm
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp có nhiệt độ biến thiên trong dải rộng
- Các hệ thống thủy lực của thiết bị xây dựng và nông nghiệp lưu động cần loại dầu tách nước
- Các hệ thống thủy lực có bơm kiểu cánh gạt, bánh răng hay pít-tông
- Các loại xe nâng (ở các xưởng đông lạnh)
- Máy đùn ép nhựa
- Các thiết bị trên boong tàu, bánh răng lái và thiết bị điều khiển tự động
- Các máy công cụ
- Các hệ bánh răng kín (tùy thuộc vào tải trọng)
Thông số kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
RANDO® MV |
|
|
|
|
|
|
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp độ nhớt ISO |
15 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
Mã sản phẩm |
520370 |
520371 |
520372 |
520373 |
520374 |
520375 |
Tách khí ở 50°C, phút |
2.0 |
2.9 |
3.6 |
7.5 |
8.5 |
11.5 |
Điểm chớp cháy, °C |
154 |
190 |
210 |
214 |
220 |
228 |
Cấp chịu tải FZG |
- |
- |
12 |
12 |
12 |
12 |
Điểm rót chảy, °C |
-42 |
-36 |
-36 |
-33 |
-33 |
-27 |
Độ nhớt, |
|
|
|
|
|
|
mm²/s ở 40°C |
15.8 |
22.5 |
33.5 |
44.0 |
65.0 |
99.5 |
mm²/s ở 100°C |
4.0 |
5.0 |
6.6 |
8.0 |
10.6 |
14.6 |
Chỉ số độ nhớt |
155 |
155 |
154 |
154 |
153 |
152 |
Hàm lượng kẽm, % kl |
0.042 |
0.042 |
0.042 |
0.042 |
0.042 |
0.042 |