CALTEX
TARO 30 DP SAE 30 ( hoặc SAE 40 )
Liên hệ
Đang cập nhật
3022
Dầu nhớt TARO 30 DP Sae 30 ( hoặc Sae 40 )
Taro 30 DP Sae 30 là dầu nhớt động cơ diesel hàng hải và trạm phát điện với dự trữ kiềm tương đối cao (chỉ số kiềm 30), dùng cho động cơ không có pa tanh bàn trượt (TPEO) công suất riêng lớn, tốc độ trung bình, sử dụng nhiên liệu nặng (có hàm lượng lưu huỳnh đến 4%).
Taro 30 DP Sae 30 đặc biệt thích hợp cho điều kiện vận hành có hệ số chịu tải cao trong hàng hải hoặc trạm phát điện là những nơi sử dụng nhiên liệu nặng có hàm lượng asphalt cao.
- Thông tin sản phẩm
- Video
- Bình luận
Dầu nhớt TARO 30 DP Sae 30 ( hoặc Sae 40 )
Ưu điểm của sản phẩm
*Bảo vệ chống mài mòn
Mức kiềm cao giúp kiểm soát mài mòn lòng xy lanh và chống gỉ ổ bạc hiệu quả. Phụ gia chống mài mòn hiệu năng cao mang lại tính năng bảo vệ chống ăn mòn dính tuyệt vời cho trục cam, trục khuỷu và ổ bạc. Taro 30 DP cũng có mức độ dung nạp nước và chống tạo bọt cao.
*Tính năng tẩy rửa và phân tán
Giúp giữ cho các-te và xéc-măng dầu luôn s ạch. Giảm thiểu phát sinh cặn trong khắp động cơ và giảm nguy cơ tắc lọc. Xử lý cặn không tan hữu hiệu.
*Ổn định ô xy hóa
Phụ gia chống ô xy hóa giúp nhớt chống lại tác động nhiệt, bảo vệ các bộ phận không bị ăn mòn và giảm thiểu cặn bám lòng pít-tông đồng thời góp phần kéo dài tuổi thọ nhớt.
*Chống gỉ
Chống ăn mòn các bộ phận động cơ khi động cơ không hoạt động.
*Phối hợp phụ gia cân bằng
Giúp giảm thiểu bảo trì và thời gian ngừng máy, mang lại tuổi thọ động cơ dài và hiệu quả kinh tế.
Ứng dụng của Taro 30 DP Sae 30
- Động cơ không có pa tanh bàn trượt trung tốc trong các trạm phát điện tĩnh tại kể cả những loại mới nhất
- Đặc biệt trong điều kiện vận hành hệ số tải cao.
- Động cơ không có pa tanh bàn trượt trung tốc hàng hải.
Thông số kỹ thuật
Taro DP 30 Các đặc tính chính |
||
Cấp độ nhớt SAE | 30 | 40 |
Mã sản phẩm | 560059 | 560060 |
Chỉ số kiểm D2896, mg KOH/g D4739, mg KOH/g |
30 29 |
30 29 |
Mức chịu tải FZG | 12 | 12 |
Tro sun-phát, % kl | 3.6 | 3.6 |
Độ nhớt mm²/s ở 40°C mm²/s ở 100°C |
96.8 11.1 |
139 14.0 |
Chỉ số độ nhớt | 100 | 97 |
Kẽm, % kl | 0.04 | 0.04 |