MOBIL
MOBIL DTE HEAVY
Liên hệ
Đang cập nhật
2859
Mobil DTE Heavy
Dầu Mobil DTE Heavy là dầu thuộc dòng chất bôi trơn hệ thống tuabin và hệ thống thủy lực có hiệu suất cao được thiết kế cho các ứng dụng phong phú và đa năng, giúp ổn định, bảo vệ hiệu quả.
Dòng sản phẩm Dầu tuần hoàn Mobil DTE Heavy được tạo ra từ dầu gốc được tinh luyện và hệ phụ gia có độ ổn định hóa học và ổn định nhiệt cao, đồng thời có khả năng tách nước nhanh chóng hoàn toàn cũng như khả năng chống nhũ tương cao.
Dầu Mobil DTE Heavy cung cấp sự bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và ăn mòn, trong đó có khả năng kháng nước mặn và các đặc tính chống mài mòn tốt. Dòng sản phẩm này có chỉ số độ nhớt cao, đảm bảo sự thay đổi tối thiểu độ dày màng dầu bôi trơn theo nhiệt độ và tổn thất năng lượng ít nhất trong thời gian khởi động.
Mobil DTE Heavy có tính thoát khí tuyệt vời, cho phép tách khí khỏi dầu, do đó tránh được sự tạo bọt và không ổn định khi bơm. Dầu tuần hoàn Mobil DTE Heavy là dầu nhờn được nhiều người sử dụng lựa chọn dodanh tiếng của chúng về tuổi thọ dài lâu, bảo vệ thiết bị tuyệt vời và tính linh hoạt xuất sắc trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
- Thông tin sản phẩm
- Video
- Bình luận
Mobil DTE Heavy
Tính năng và ưu điểm
- Độ nhớt tiêu chuẩn 100
- Ổn định nhiệt-hóa
- Chống gỉ sét, ăn mòn
- Chống tạo bọt, khí
- Chống nước
Ứng dụng của dầu tuàn hoàn Mobil DTE Heavy
Dầu tuần hoàn Mobil DTE Heavy là các loại dầu tuần hoàn hiệu suất cao được chế tạo để sử dụng ở những nơi đòi hỏi tuổi thọ phục vụ của dầu nhờn lâu dài. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:
- Tuabin hơi hàng hải và trên bờ, tuabin thủy lưc và một số hệ thống tuần hoàn tuabin khí, gồm các bơm, van và các thiết bị phụ trợ khác.
- Bôi trơn tuần hoàn các ổ trượt, ổ lăn và các hộp số trục truyền động song song.
- Các tuabin bôi trơn kiểu vung tóe, ngâm dầu, vòng dầu hoặc các kiểu bôi trơn cơ khí khác.
- Các bơm thủy lực trung áp.
- Các máy nén và bơm chân không dùng để nén hoặc bơm không khí, khí thiên nhiên, khí trơ, và với nhiệt độ
khí xả không quá 1500C.
Đặc tính tiêu biểu của dầu tuần hoàn Mobil DTE Heavy
Mobil DTE Named Series | Mobil DTE Light | Mobil DTE Medium | Mobil DTE Heavy Medium | Mobil DTE Heavy |
---|---|---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | ||||
cSt @ 40ºC | 31 | 44.5 | 65.1 | 95.1 |
cSt @ 100ºC | 5.5 | 6.9 | 8.7 | 10.9 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 102 | 98 | 95 | 92 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -18 | -15 | -15 | -15 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 218 | 221 | 223 | 237 |
Khối lượng riêng ở 15ºC kg/l, ASTM D 4052 | 0.85 | 0.86 | 0.87 | 0.88 |
TOST, ASTM D 943, Hours to 2 NN | 5000 | 3700 | 4500 | 4500 |
Bảo vệ chống rỉ, ASTM D 665: | ||||
Nước cất | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Nước biển | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Tính tách nước, ASTM D 1401, phút để có 3 ml nhũ tương tại 54ºC | 15 | 15 | 20 | 30 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ @ 121ºC | 1B | 1B | 1B | 1B |
Thử nghiệm tạo bọt, ASTM D 892, theo chuỗi I Khuynh hướng/tính ổn định, ml/ml | 20/0 | 50/0 | 50/0 | 50/0 |
Sức khỏe và an toàn
Dầu Mobil DTE Heavy phải để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C, tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn,cháy nổ. Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.