NHOT Mobil
MOBILGARD 412
Liên hệ
Đang cập nhật
3235
DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL MOBIL GARD 12-412
- Dầu Động Cơ Diesel MOBIL GARD 12-412 là loại dầu động cơ điêzen có hiệu suất cao. Chuyên sử dụng cho các động cơ điêzen 4 kỳ chạy
bằng dầu nhẹ có hàm lượng lưu huỳnh thấp trong lĩnh vực hàng hải và công nghiệp.
- Dầu Động Cơ Diesel MOBIL GARD 12-412 được điều chế để có thể chống oxi hóa và sự tăng độ nhớt sau một thời gian dài động cơ hoạt động. Dầu có đặc tính tách nước và khả năng bảo vệ khỏi ăn mòn rất tốt.
- Dầu Động Cơ Diesel MOBIL GARD 12-412 được điều chế từ dầu gốc có hiệu suất rất tốt đã được chứng minh qua sử dụng trong các đông cơ diesel. Hệ phụ gia cân bằng cung cấp khả năng bền nhiệt dưới những điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
- Thông tin sản phẩm
- Video
- Bình luận
DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL MOBIL GARD 12-412
Tính năng của Dầu Động Cơ Diesel MOBIL GARD 12-412
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Độ bền nhiệt và chống oxi hóa tuyệt vời | Kéo dài thời gian giữa những lần kiểm tra, đại tu và bảo dưỡng |
Cải thiện những đặc tính chống mài mòn | Giảm mài mòn xy lanh và vòng găng. |
Khả năng duy trì TBN tuyệt vời | Tăng sự bảo vệ chống mài mòn do sự ăn mòn. |
Khả năng tẩy rửa/ phân tán tuyệt vời |
Tăng tuổi thọ làm việc của dầu. Giữ động cơ sạch hơn. |
Ứng dụng của dầu Động Cơ Diesel MOBIL GARD 12-412
- Dầu Động Cơ Diesel MOBIL GARD 12-412 được sử dụng bôi trơn xy lanh và ổ đỡ trong các động cơ điêzen hàng hải và công nghiệp vận
hành với nhiên liệu nhẹ hoặc hỗn hợp nhiên liệu nhẹ.
- Dầu Động Cơ Diesel MOBIL GARD 12-412 cũng có thể sử dụng như dầu hệ thống ở những động cơ diesel đầu chữ thập sử dụng nhiên
liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao.
- Đôi khi được khuyến nghịbởi một số nhà chế tạo thiết bị dùng làm dầu chạy rà cho động cơ đầu chữ thập.
Thông số kỹ thuật
412 | |
Cấp độ nhớt SAE | 40 |
Tỷ trọng ở 15ºC | 0.899 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 272 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -9 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt, ở 40ºC | 142 |
cSt, ở 100ºC | 14.5 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 100 |
TBN, mg KOH/g, ASTM D 2896 | 15 |
Tro xun-phat , % khối lượng, ASTM D 874 | 2.1 |