NYNAS
NYTRO LIBRA
Liên hệ
Đang cập nhật
3954
Dầu cách điện Nytro Libra
- Nytro Libra là một sản phẩm dầu cách điện không chứa phụ gia kháng oxi hóa, đáp ứng yêu cầu của IEC 60296 phiên bản 4.0.
- Nytro Libra được nghiên cứu và phát triển nhằm cung cấp khả năng chống sự suy giảm chất lượng của dầu
- Nynas Nytro Libra mang lại khả năng ổn định oxi hóa nhờ những chất ức chế tự nhiên giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp và giúp giảm chi phí bảo dưỡng
- Sản phẩm này được thiết kế theo chế độ hoạt động với tải cao
- Nynas Nytro Libra được phát triển đặc biệt cho thiết bị điện sử dụng dầu cách điện bào gồm máy biến áp truyền tải và phân phối, chinh lưu, thiết bị đóng ngắt và thiết bị chuyển mạch
- Thông tin sản phẩm
- Video
- Bình luận
Dầu cách điện Nytro Libra
Đặc tính và lợi ích
- Nytro Libra có đặc điểm truyền nhiệt tốt nhờ có độ nhớt và chỉ số độ nhớt thấp
- Nytro Libra là loại dầu cách điện có khả năng truyền nhiệt cực kỳ tốt giúp loiaj bỏ nhiệt phát sinh từ lõi thép và cuộn dây máy biến áp
- Tính ổn định oxi hóa đáng tin cậy
- Có khả năng chống lại sự suy giảm chất lượng của dầu cách điện
- Kéo dài tuổi thọ của máy biến áp
- Tiết kiệm tối đa chi phí bảo dưỡng khi sử dụng
- Tính năng làm việc ở nhiệt độ thấp rất tốt
- Đặc tính Naphthenic cho phép máy biến thế khởi động ngay cả khi nhiệt cực thấp mà không cần sử dụng chất ức chế điểm đông đặc
- Độ bền điện môi cao
- Dầu cách điện máy biến áp đáp ứng và vượt mức các yêu cầu khắc nghiệt nhất về độ bền điện môi khi bảo quản và lưu trữ đúng cách
- Nytro libra được phân tích một cách chặt chẽ và vượt qua các thử nghiệm về độ ăn mòn sau đây:
+ ASTM D1275
+ IEC 62535
+ DIN 51353
- Theo IEC 60296 phiên bản 4.0, tất cả các chất phụ gia đều được công bố
Các thông số kỹ thuật
Đặc tính | Đơn vị | Phương pháp thử | Giới hạn tối thiểu | Quy cách tối đa | Thông tin tiêu biểu |
Độ nhớt ở 40°C | mm2 /s | ISO 3104 | 12,0 | 9,4 | |
Độ nhớt ở -30°C | mm2 /s | ISO 3104 | 1800 | 1050 | |
Điểm rót chảy | o C | ISO 3016 | -40 | -51 | |
Hàm lượng nước | mg/kg | IEC 60814 | 30 | <20 | |
Điện áp đánh thủng | |||||
Trước xử lý | kV | IEC 60156 | 30 | 40-60 | |
Sau xử lý | kV | IEC 60296 | 70 | >70 | |
Tỷ trọng ở 20°C | kg/dm3 | ISO 12185 | 0,895 | 0,876 | |
Hệ số sụt giảm điện môi (DDF), ở 90°C | IEC 60247 | 0,005 | <0,001 |
Tinh chế/tính ổn định |
Mô tả ngoại quan | IEC 60296 | Trong và không lắng cặn | Trong và không lắng cặn | Đạt | |
Độ axit | mg KOH/g | IEC 62021 | 0.01 | <0,01 | |
Lực căng bề mặt | mN/m | EN 14210 | 40 | 47 | |
Lưu huỳnh ăn mòn | DIN 51353 | Không ăn mòn | Không ăn mòn | ||
Lưu huỳnh có thể ăn mòn | IEC 62535 | Không ăn mòn | Không ăn mòn | ||
Lưu huỳnh ăn mòn | ASTM D 1275 | Không ăn mòn | Không ăn mòn | ||
DBDS | mg/kg | IEC 62697-1 | Không phát hiện | Không ăn mòn | |
Chất chống oxy hóa | % trọng lượng | IEC 60666 | Không phát hiện | Không ăn mòn | |
Phụ gia chất gây thụ động kim loại | mg/kg | IEC 60666 | Không phát hiện | Không ăn mòn | |
2-Hàm lượng Furfural và hợp chất liên quan | mg/kg | IEC 61198 | 0,05 | <0,05 | |
Hàm lượng chất thơm | % | IEC 60590 | 9 |
Đặc tính ổn định ô xi hóa |
Độ ổn định oxy hóa ở 120° C,164 h | IEC 61125 C | ||||
Tổng độ axit | mg KOH/g | 1,2 | |||
Cặn dầu | % trọng lượng | ||||
DDF ở 90°C |
Sức khỏe, an toàn và môi trường (HSE) |
Điểm chớp cháy, PM | °C | ISO 2719 | 135 | 150 | |
PCA | % trọng lượng | IP 346 | 3 | <3 | |
PCB | IEC 61619 | Không phát hiện | Không phát hiện |