Caltex Capella WF

Thương hiệu:

CALTEX

Model:

Caltex Capella WF

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

3244

Mô tả

ỨNG DỤNG :

- Các máy nén của máy lạnh, loại rôtô hoặc pittông

- Hệ thống điều hòa

- Các máy nén của máy làm lạnh dùng tác nhân lạnh amôniac, carbon dioxide, sulfur dioxide hydrochlorofluorocarbon ( HCFCs ) hoặc ethylene chloride

- Các hệ thống dùng tác nhân ạnh HFC như HFC 134a thì được khuyến nghị dùng nhớt Aurora hoặc Capella HFC của Caltex

- Đối với các hệ thống lạnh công nghiệp lớn dùng amoniac thì dầu Ammonia Refrigeration Oil hay Capella A có thể sẽ cho hiệu năng tốt hơn.

Thông tin sản phẩm

Chi Tiết

ỨNG DỤNG :

- Các máy nén của máy lạnh, loại rôtô hoặc pittông

- Hệ thống điều hòa

- Các máy nén của máy làm lạnh dùng tác nhân lạnh amôniac, carbon dioxide, sulfur dioxide hydrochlorofluorocarbon ( HCFCs ) hoặc ethylene chloride

- Các hệ thống dùng tác nhân ạnh HFC như HFC 134a thì được khuyến nghị dùng nhớt Aurora hoặc Capella HFC của Caltex

- Đối với các hệ thống lạnh công nghiệp lớn dùng amoniac thì dầu Ammonia Refrigeration Oil hay Capella A có thể sẽ cho hiệu năng tốt hơn.


CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG :

British Standard BS 2626 : 1992, type A Lubricants


ƯU ĐIỂM

- Giảm thời gian ngửng máy:

Điểm kết tinh Freon và nhiệt độ rót chảy rất thấp giúp duy trì tính lưu động của nhớt và ngăn ngừa hình thành cặn sáp, đảm bảo sự vận hành hiệu quả của giàn bay hơi và độ sạch của đường ống và các thiết bị kiểm soát tác nhân lạnh. Khả năng bôi trơn tốt giúp chống lại sự mài mòn các chi tiết máy nén.


- Kéo dài tuổi thọ máy nén và gioăng phớt.

Độ bền nhiệt tuyệt hảo giúp giảm thiểu sự hình thành cặn bùn, gôm và véc-ni.


- Kéo dài thời gian sử dụng nhớt

Khả năng chống oxy hóa tuyệt vời giúp chống lại sự hóa đặc của dầu và sự hình thành cặn bẩn, đảm bảo kéo định kỳ thay nhớt.


- Giảm chi phí

Khả năng sử dụng cho nhiều tác nhân lạnh sẽ giảm thiểu sự tồn kho và tránh được việc sử dụng nhầm dầu.


CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH:

 

Cấp độ nhớt ISO

32

46

68

100

Chỉ số a-xít, mg KOH/g

0,01

0,01

0,01

0,01

Điểm chớp cháy cốc hở, oC

186

194

198

210

Điểm kết tinh Feon, oC

-60

- 55

- 50

- 36

Điểm rót chảy, oC

-39

- 36

- 30

- 24

Độ nhớt

mm2/ ở 40oC

mm2/ ở 100oC

 

31,0

4,5

 

46,8

5,6

 

65,0

6,7

 

93,0

8,3

Chỉ số độ nhớt

9

20

24

32

Độ cách điện, KV tối thiểu

40

40

40

40

BAO bì: 18 - 208 lit

Sản phẩm cùng loại