CASTROL MOLUB-ALLOY 777-2 ES

Thương hiệu:

Dầu nhớt Castrol BP

Model:

CASTROL MOLUB-ALLOY 777-2 ES

Giá:

Liên hệ

Tình trạng kho:

Đang cập nhật

Lượt xem:

2866

Mô tả

MOLUB-ALLOY 777 -2 ES

Mô tả sản phẩm

- Molub-Alloy 777 -2 ES được thiết kế cho các ứng dụng rất nặng nhọc trong những môi trường khắc nghiệt. Loại mỡ này chịu được các tải trọng nặng và va đập thường gặp trong các ngành công nghiệp thép/ kim loại cơ bản, xây dựng, khai khoáng và lâm nghiệp.

- Molub-Alloy 777 -2 ES được pha chế từ các loại dầu khoáng chất lượng cao, pôlime và các chất bôi trơn rắn Molub-Alloy. Các chất bôi trơn rắn này kết hợp với các chất phụ gia chống mài mòn và cực áp để làm giảm nhiệt độ và mài mòn ở các bề mặt tiếp xúc đồng thời còn bảo vệ chống hàn dính do cực áp và tải trọng va chạm. - Các thành phần trên kết hợp với chất làm đặc bền cơ học tạo thành lớp đệm kín hiệu quả chống tổn hao mỡ và tạp nhiễm từ không khí ngay cả khi các phốt bị hỏng. Tính năng chống rỉ và chống ô-xi hóa được tăng cường tối đa để chống rỉ hiệu quả cho thiết bị và kéo dài tuổi thọ sử dụng của mỡ.

 

 

Thông tin sản phẩm

MOLUB-ALLOY 777 -2 ES

Công dụng

  • Molub-Alloy 777 ES là loại mỡ đa dụng làm việc hiệu quả trong các ổ trượt và ổ lăn. Mỡ này có tính bám dính và kết dính rất tốt và độ bền cơ học cao. Các ứng dụng tiêu biểu bao gồm ổ bi và ổ đũa, ống lót, rãnh trượt, vít và các công dụng bôi trơn tổng quát có tải trọng cao và vận tốc thấp.
  • Molub-Alloy 777 ES thích hợp với các ngành công nghiệp thường xuyên yêu cầu tính năng làm việc nặng nhọc trong mọi điều kiện thời tiết bao gồm ngành thép, khai khoáng, khai thác gỗ, hóa chất và xây dựng.
  • Molub-Alloy 777 ES 1 và 2 được hãng Bucyrus công nhận (với hàm lượng chất bôi trơn rắn <5% trọng lượng và cỡ hạt tối đa <10 μm).

 

Lợi điểm

  • Tính năng giảm ma sát tuyệt hảo nhờ chất bôi trơn rắn Molub-Alloy - dễ khởi động, giảm nhiệt và giảm tiêu hao năng lượng giúp kéo dài tuổi thọ của ổ đỡ;
  • Tính bền cơ học tuyệt hảo – mỡ duy trì độ sệt trong thời gian sử dụng, đảm bảo tính năng làm việc
  • Dễ bơm trong các hệ thống bôi trơn trung tâm
  • Tính bám dính cực tốt – bôi trơn liên tục và giảm tiêu hao;
  • Tính kháng nước tuyệt hảo – mỡ vẫn bám trên bề mặt trong điều kiện ẩm ướt; Chống ăn mòn đồng và thép – kéo dài tuổi thọ và tính năng làm việc của ổ đỡ
  • Tính năng chống cực áp và chống mài mòn tốt – bảo vệ thiết bị chống tải trọng quá lớn/ va đập và giảm thiểu mài mòn, tăng tuổi thọ cho thiết bị
  • Đặc dính – bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ cho phốt, đồng thời tạo thành một lớp chặn bảo vệ trong các phốt bị hỏng.

 

Các đặc trưng tiêu biểu

Thử nghiệm

Phương pháp

Đơn

   

vị

777-1 ES

777-2 ES

Dạng ngoài

Quan sát

-

Xám đậm

Xám đậm

Chất làm đặc

-

-

Lithium

Lithium

Dầu gốc

-

-

Dầu khoáng

Dầu khoáng

Độ sệt NLGI

-

-

1

2

Độ xuyên kim, 60 lần giã, 25oC

ASTM D217

0,1 mm

310-340

265-295

Độ xuyên kim,100,000 lần giã, 25oC,

ASTM D217

0,1 mm

20

22

thay đổi so với 60 lần giã

 

 

 

 

Điểm chảy giọt

ASTM D2265

oC

180

180

Độ nhớt của dầu gốc

ASTM D445

mm2/s

 

 

@ 40 oC

 

 

950

950

@ 100 oC

 

 

85,5

85,5

Điểm chớp cháy của dầu gốc

ASTM D92

oC

230

230

Thử rỉ, 48 giờ, 52 oC

ASTM D1743

-

Đạt

Đạt

Thử rỉ SKF Emcor

ASTM D6138

-

0/0

0/0

Ăn mòn đồng, 24 giờ, 100 oC

ASTM D4048

-

1b

1b

Thử tải cực áp 4 bi

ASTM D2596

kg

 

 

Chỉ số mài mòn

 

 

100+

100+

Tải trọng hàn dính

 

 

620

620

Thử tải 4 bi, 1hr, 40 kg, 1200 rpm, 75 oC

ASTM D2266

mm

0,45

0,55

đường kính vết mòn

 

 

 

 

Thử tải 4 bi, 1000N, 1 phút,

DIN 51350-5E

mm

0,90

0,90

đường kính vết mòn

 

 

 

 

Tải Timken EP OK

ASTM D2509

kg

23

23

Thử nước rửa trôi

ASTM D1264

% tổn

 

 

@ 38 oC

 

thất

3,8

1,6

@ 79 oC

 

 

5,4

3,2

Tính kháng nước, 90 oC, 3 giờ

DIN 51807-1

-

1

1

Độ bến lăn, 2 giờ, 25 oC, độ xuyên kim

ASTM D1831

% thay

10

5

 

 

đổi

 

 

Thử ổ bi trục bánh xe, 6 giờ, 104oC

ASTM D1263

% tổn

6,58

0,06

 

 

thất

 

 

Độ tách dầu

US Steel

% thay

2,13

1,79

 

 

đổi

 

 

Tính lưu động

US Steel

g/s

0,1 @ 30oF

0,3 @ 0oF

Tính bơm (bơm Lincoln)

US Steel

psi

480 @ 30 oF

520 @ 20 oF

Phân loại DIN

       

 

 

Sản phẩm cùng loại