CALTEX
MEROPA 68 ( hoặc 100,150,220,320,460 )
Liên hệ
Đang cập nhật
1686
Duy trì hiệu suất của hộp số
Hệ phụ gia cực áp (EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn. Tính ổn định ô xy hóa cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.
Bảo vệ bề mặt kim loại
Hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động. Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả giúp bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại.
Tính năng bền ô xy hóa hữu hiệu
Phụ gia ức chế ô xy hóa hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hóa đồng giúp giảm thiểu quá trình ô xy hóa dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài hạn kỳ thay nhớt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MEROPA® |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp độ nhớt ISO |
68 |
100 |
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
3200 |
Mã sản phẩm |
530400 |
530409 |
530401 |
530402 |
530403 |
530404 |
530405 |
530406 |
530408 |
Cấp AGMA |
2EP |
3EP |
4EP |
5EP |
6EP |
7EP |
8EP |
8AEP |
10EP |
Cấp David Brown |
2E |
3E |
4E |
5E |
6E |
7E |
8E |
9E |
- |
Mức tải FZG |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Điểm rót chảy, °C |
-15 |
-15 |
-15 |
-15 |
-15 |
-15 |
-12 |
-3 |
0 |
Tải Timken OK, kg |
31.8 |
31.8 |
31.8 |
34.0 |
34.0 |
34.0 |
34.0 |
34.0 |
34.0 |
Độ nhớt, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mm²/s ở 40°C |
68 |
100 |
150 |
220 |
320 |
439 |
650 |
955 |
3050 |
mm²/s ở 100°C |
8.8 |
11.4 |
14.9 |
19.2 |
24.3 |
29.8 |
36.5 |
44.0 |
- |
Chỉ số độ nhớt |
101 |
100 |
99 |
98 |
97 |
96 |
91 |
85 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|