CALTEX
TEXATHERM 32 (46)
Liên hệ
Đang cập nhật
2575
Texatherm 32 là dầu truyền nhiệt gốc khoáng tinh lọc từ dầu mỏ, ổn định nhiệt, được pha chế với công nghệ dầu gốc hảo hạng. Sử dụng cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở.
Hiệu suất truyền nhiệt tối đa
Các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp truyền nhiệt hiệu quả.
Chống hình thành cặn bám
Tính năng bền ô xy hóa và bền nhiệt rất cao của dầu giúp tránh tạo cặn bùn và cặn các bon, do đó kéo dài thời gian sử dụng dầu.
Thiết bị khởi động nhanh
Tính năng lưu động ở nhiệt độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng.
Kinh tế khi vận hành ở áp suất thấp
Áp suất hơi thấp ở nhiệt độ cao giúp giảm thiểu sự bay hơi, hạn chế hiện tượng tạo nút khí và xâm thực bơm, cho phép vận hàng hữu hiệu khi áp suất hệ thống nhỏ. Vì vậy, không cần dùng thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống chịu áp lực cao đắt tiền.
- Khuyến nghị sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt sử dùng dầu đốt, khí đốt hoặc điện để gia nhiệt cho dầu và sau đó dầu mang nhiệt đến nơi cần cấp nhiệt.
- Phù hợp cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở vận hành trong những điều kiện sau:
+ Nhiệt độ tối đa của khối dầu là 288°C
+ Nhiệt độ tối đa của màng dầu tiếp xúc bề mặt đun nóng là 316°C
+ Nhiệt độ tối đa tại bề mặt dầu tiếp xúc với không khí là 107°C Khi vận hành, dầu truyền nhiệt cần phải tuần hoàn cưỡng bức
|
|
|
|
|
|
|
TEXATHERM® |
|
|
|
|
|
|
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp độ nhớt ISO |
|
32 |
|
|
46 |
|
Mã sản phẩm |
|
540510 |
|
|
540421 |
|
Nhiệt độ tự bốc cháy, °C |
|
350 |
|
|
360 |
|
Điểm chớp cháy cốc hở, °C |
|
229 |
|
|
246 |
|
Điểm rót chảy, °C |
|
-15 |
|
|
-15 |
|
Độ nhớt, |
|
|
|
|
|
|
mm²/s ở 40°C |
|
32.0 |
|
|
46.6 |
|
mm²/s ở 100°C |
|
5.5 |
|
|
7.1 |
|
Chỉ số độ nhớt |
|
108 |
|
|
112 |
|
Đặc tính nhiệt và vật lý theo |
|
|
|
|
|
|
nhiệt độ |
100°C |
200°C |
300°C |
100°C |
200°C |
300°C |
Khối lượng riêng, kg/L |
0.80 |
0.73 |
0.65 |
0.80 |
0.73 |
0.66 |
Độ nhớt động học, mPa.s |
4.41 |
1.04 |
0.46 |
5.74 |
1.26 |
0.54 |
Nhiệt dung riêng, kJ/kg.°C |
2.33 |
2.74 |
3.09 |
2.33 |
2.74 |
3.09 |
Độ dẫn nhiệt, W/m.°C |
0.117 |
0.103 |
0.089 |
0.117 |
0.103 |
0.089 |
Áp suất hơi, mmHg |
0.0005 |
0.51 |
17.4 |
0.0011 |
0.75 |
19 |
Hệ số giãn nở nhiệt x10-4 /°C |
8.4 |
10.1 |
12.7 |
8.3 |
10.0 |
12.5 |